Characters remaining: 500/500
Translation

bạc nhược

Academic
Friendly

Từ "bạc nhược" trong tiếng Việt có nghĩayếu đuối về tinh thần hoặc ý chí. Khi nói ai đó "bạc nhược", có nghĩangười đó không sự kiên cường, quyết tâm hay nghị lực trong cuộc sống. Họ có thể dễ dàng bị ảnh hưởng bởi hoàn cảnh, không tự tin vào bản thân thường thiếu khả năng vượt qua khó khăn.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Sau khi thất bại trong kỳ thi, anh ấy trở nên bạc nhược không còn muốn học nữa."
    • " ấy rất bạc nhược, không dám nói lên ý kiến của mình trước đám đông."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong những tình huống khó khăn, những người tinh thần bạc nhược thường dễ dàng bỏ cuộc, trong khi những người mạnh mẽ lại tìm cách vượt qua thử thách."
    • "Chúng ta cần tránh những suy nghĩ bạc nhược để có thể đối mặt với những thách thức trong cuộc sống."
Phân biệt các biến thể:
  • Bạc nhược (tính từ): yếu đuối về tinh thần, như đã giải thích.
  • Bạc nhược (danh từ): có thể dùng để chỉ trạng thái tinh thần yếu đuối trong một số ngữ cảnh, nhưng ít gặp.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Yếu đuối: cũng chỉ sự thiếu sức mạnh hay sức mạnh tinh thần, không chỉ tinh thần còn thể hiệnthể chất.
  • Nhu nhược: gần giống với bạc nhược, nhưng thường mang nghĩa nhu nhược hơn, thể hiện sự thiếu quyết đoán dễ bị ảnh hưởng.
  • Thụ động: chỉ trạng thái không chủ động, không hành động tích cực, thường liên quan đến tính bạc nhược.
Từ liên quan:
  • Tinh thần: liên quan đến trạng thái tâm lý, cảm xúc của con người.
  • Nghị lực: sức mạnh tinh thần để vượt qua khó khăn, trái ngược với bạc nhược.
  1. tt. Yếu đuối về tinh thần, ý chí: tinh thần bạc nhược một người bạc nhược.

Comments and discussion on the word "bạc nhược"